A method to learn vocabruary

Hãy thử học với mình cách học từ vựng theo topic này trong vòng 3 tuần và hãy xem sự tiến bộ của bạn thế nào nhé??
Hôm nay, chúng ta mở màn với topic về The weather and Seasons.
(Thời tiết và mùa)
Weather:
1. sunny/clear : trời nắng, quang đãng
2. windy : trời có gió
3. snowing : trời có tuyết
4. cloudy: mây mù
5. raining : trời mưa
6. foggy : có sương mù
7. humid/muggy : trời ẩm
8. smoggy : có khói mù/ô nhiễm
9. thunderstorm : có sấm
10. hail : mưa đá
11. hailstorm : bảo mưa đá
12. lighting : có chớp
13. heat wave : nóng từng đợt, đợt nóng
14. dust storm : bão cát
15. snowstorm : bão tuyết
16. sleeting : mưa tuyết
17. typhoon/hurricane : bão tố, siêu bão
18. tornado : lốc xoáy, bão lốc
19. icy: đông đá
Temperature:
1. thermometer : nhiệt kế
2. centugrade/celsius
3. hot : nóng
4. warm : ấm
5. cool : mát
6. cold : lạnh
7. freezing : rét
Seasons:
1. summer : mùa hè
2. fall/autumn : mùa thu
3. winter : mùa đông
4. spring : mua xuân
Sau khi các bạn học thuộc, các bạn thực hành những câu hỏi sau nhé:
A. What's the weather like?/How's the weather?
B. It's _____
A. What's the weather forecast?
B. There's goiing to be ____/a ____
A. What's the temperature?
B. It's ..... degree _____
A. Which season do you like best?
B. ___________
2 actions for you Biểu tượng cảm xúc smile
1. Let's write a short paragraph about your favourite season.
2. Tell us know how the weather is where you are living now.
Muốn thay đổi thì hãy hành động.

Một Blogger nghiệp dư thích tìm hiểu về blogspot và các thủ thuật blog. Hy vọng từ cái nhìn của một người không chuyên có thể giúp bạn dễ dàng hơn trong con đường xây dựng Blog.

Share this

Related Posts

Previous
Next Post »