Directions: Listen and choose the best description for each photo.
Number 1: Look at photo number 1.
A. They are working in a laboratory.
Họ đang làm việc trong 1 phòng thí nghiệm.
B.
They are pouring the liquid from some tubes.
Họ đang đổ chất lỏng ra từ mấy cái ống.
C.
They are not wearing glasses.
Họ đang không đeo kính.
D.
One woman is wearing gloves.
Một người phụ nữ đang đeo găng tay.
Number 2: Look at photo number 2.
A. They are standing on the balcony.
Họ đang đứng ở ban công.
B.
One woman is holding a cup.
Một người phụ nữ đang cầm 1 chiếc cốc.
C.
Both women are looking at another person.
Cả hai người phụ nữ đang nhìn vào 1 người khác.
D.
The woman has broken a glass.
Người phụ nữ vừa làm vỡ 1 cái cốc.
Number 3: Look at photo number 3.
A. She is touching the handrail.
Cô ấy đang chạm vào lan can.
B.
She is opening the curtains.
Cô ấy đang mở rèm.
C.
She is leaning against the door.
Cô ấy đang dựa vào cửa.
D.
She is putting on a long dress.
Cô ấy đang mặc 1 chiếc váy dài.
Number 4: Look at photo number 4.
A. She is sitting near a sink.
Cô ấy đang ngồi gần 1 cái bồn rửa tay.
B.
She is examining something under the microscope.
Cô ấy đang kiểm tra cái gì đó dưới kính hiển vi.
C.
She is examining a patient.
Cô ấy đang khám cho 1 bệnh nhân.
D.
She is surrounded by many people.
Cô ấy đang bị vây quanh bởi nhiều người.
Number 5: Look at photo number 5.
A. The waitress is serving food.
Nữ bồi bàn đang phục vụ đồ ăn.
B.
A customer is talking to the waiter.
Một người khách đang nói chuyện với người phụ vụ.
C.
A man in blue is folding the menu.
Một người đàn ông mặc áo xanh đang gấp thực đơn lại.
D.
The waitress is taking the order.
Nữ bồi bàn đang ghi lại thực đơn.
Number 6: Look at photo number 6.
A. Spoons are placed on the plates.
Thìa được đặt trên đĩa.
B.
A vase of flowers is put between 2 cups.
Một lọ hoa được đặt giữa 2 cái cốc.
C.
The table is set for breakfast.
Cái bàn được dọn cho bữa ăn sáng.
D.
The table is covered with a tablecloth.
Cái bàn được trải khăn trải bàn.
Number 7: Look at photo number 7.
A. Leaves are falling on the road.
Lá cây đang rơi trên đường.
B.
A car is being fixed.
Một chiếc ô tô đang được sửa chữa.
C.
There are trees along the road.
Có cây ở dọc con đường.
D.
The road is under repair.
Con đường đang trong quá trình sửa chữa.
Number 8: Look at photo number 8.
A. The boy is covering his notebooks.
Cậu bé đang bọc những quyển vở cửa mình.
B.
The boy is collecting papers with his friends.
Cậu bé đang thu thập giấy với bạn bè.
C.
The boy is chatting with his classmates.
Cậu bé đang tán gẫu với bạn cùng lớp.
D.
The boy is drying his notebooks in the sun.
Cậu bé đang phơi những quyển vở dưới nắng.
Number 9: Look at photo number 9.
A. People are visiting an oceanarium.
Mọi người đang tham quan 1 viện hải dương học.
B.
People are diving in the sea.
Mọi người đang lặn dưới biển.
C.
People are catching fish.
Mọi người đang bắt cá.
D.
People are swimming in the sea.
Mọi người đang bơi trên biển.
Number 10: Look at photo number 10.
A. The boy is cutting grass.
Cậu bé đang cắt cỏ.
B.
The boy is playing the flute.
Cậu bé đang thổi sáo.
C.
The boy is trying to climb onto a buffalo.
Cậu bé đang cố trèo lên 1 con trâu.
D.
A herd of buffaloes are grazing in the field.
Một đàn trâu đang gặm cỏ trên cánh đồng.
Directions: Listen and choose the best description for each photo.
Number 1: Look at photo number 1.
A. A tree has fallen on the street.
Một cái cây vừa bị đổ xuống đường.
B.
A tree is being sawn.
Một cái cây đang bị cưa.
C.
Trees are being planted along the road.
Cây cối đang được trồng dọc trên đường.
D.
The traffic light has turned green.
Đèn giao thông vừa chuyển sang xanh.
Number 2: Look at photo number 2.
A. A person is running on a crowded street.
Một người đang chạy trên 1 con phố đông đúc.
B.
A person is exercising indoors.
Một người đang tập thể dục trong nhà.
C.
The sun is not shining.
Trời không nắng.
D.
A person is jogging on a winding road.
Một người đang chạy bộ trên 1 con đường quanh co.
Number 3: Look at photo number 3.
A. There is only one kind of fruit.
Chỉ có 1 loại quả.
B.
Fruit is being picked from a tree.
Hoa quả đang được hái từ cây xuống.
C.
Someone is washing fruit.
Ai đó đang rửa hoa quả.
D.
Fruit is being put in a basket.
Hoa quả đang được để vào trong 1 cái giỏ.
Number 4: Look at photo number 4.
A. They are laughing aloud.
Họ đang cười to.
B.
A little girl is whispering something to another.
Một cô bé đang thì thầm gì đó với 1 cô bé khác.
C.
An old woman is looking after 2 children.
Một bà lão đang chăm sóc 2 đứa trẻ.
D.
The children are playing in a water park.
Lũ trẻ đang chơi đùa trong 1 công viên nước.
Number 5: Look at photo number 5.
A. Paper is thrown on the floor.
Giấy bị vứt trên sàn nhà.
B.
Someone is throwing paper into a waste-paper basket.
Ai đó đang vứt giấy vào 1 thùng giấy rác.
C.
Someone is lying on a sofa.
Ai đó đang nằm trên 1 ghế sofa.
D.
Someone is leaning against the table.
Ai đó đang dựa vào bàn.
Number 6: Look at photo number 6.
A. Doctors are performing a surgery.
Các bác sĩ đang thực hiện 1 ca phẫu thuật.
B.
People are watching a surgery on TV.
Mọi người đang theo dõi 1 cuộc phẫu thuật trên vô tuyến.
C.
A baby has been born.
Một đứa bé vừa được sinh ra.
D.
A patient is being visited by his relatives.
Một bệnh nhân đang được họ hàng đến thăm.
Number 7: Look at photo number 7.
A. People are burning wood to warm up.
Mọi người đang đốt củi để sưởi ấm.
B.
The firefighters are getting off the fire truck.
Những người lính cứu hỏa đang xuống khỏi xe.
C.
The firefighters are putting out the fire.
Những người lính cứu hỏa đang dập tắt ngọn lửa.
D.
Many victims are being rescued.
Nhiều nạn nhân đang được cứu chữa.
Number 8: Look at photo number 8.
A. The baby is sitting on his father’s shoulder.
Đứa bé đang ngồi trên vai của bố.
B.
The woman is picking out an item.
Người phụ nữ đang chọn 1 món đồ.
C.
The trolley is still empty.
Xe đẩy hàng vẫn đang trống không.
D.
A basket is full of vegetables.
Một giỏ có đầy rau.
Number 9: Look at photo number 9.
A. Many cars are parked on the road.
Nhiều ô tô đang đỗ trên đường.
B.
Some students are crossing the road.
Một vài học sinh đang sang đường.
C.
Some benches are placed on the grass.
Một vài ghế ngồi được đặt trên bãi cỏ.
D.
The road is shaded by many trees.
Con đường được che bóng mát bởi nhiều cây cối.
Number 10: Look at photo number 10.
A. She is peeling an apple.
Bà ấy đang gọt 1 quả táo.
B.
She is holding a hat.
Bà ấy đang cầm 1 cái mũ.
C.
She is wearing a bracelet on her right wrist.
Bà ấy đang đeo 1 chiếc vòng trên tay phải.
D.
She is sitting on the table.
Bà ấy đang ngồi trên cái bàn.
Directions: Listen and choose the best description for each photo.
Number 1: Look at photo number 1.
A. Someone is setting the table.
Ai đó đang dọn bàn ăn.
B.
Someone is using a calculator.
Ai đó đang dùng 1 cái máy tính.
C.
A table is being fixed.
Một cái bàn đang được sửa chữa.
D.
Receipts are kept in a notebook.
Các hóa đơn được cất giữ trong 1 quyển vở.
Number 2: Look at photo number 2.
A. They are measuring the land.
Họ đang đo mảnh đất.
B.
They are putting up a fence.
Họ đang dựng 1 hàng rào.
C.
They are picking wood in a forest.
Họ đang nhặt củi trong rừng.
D.
They are pulling out the weeds.
Họ đang nhổ cỏ lên.
Number 3: Look at photo number 3.
A. They are cleaning the swimming pool.
Họ đang rửa sạch bể bơi.
B.
They are diving into the sea.
Họ đang lặn xuống biển.
C.
The winner is being awarded.
Người chiến thắng đang được trao giải.
D.
They are attending a swimming race.
Họ đang tham dự 1 cuộc thi bơi lội.
Number 4: Look at photo number 4.
A. They are wading across a stream.
Họ đang lội qua 1 con suối.
B.
They are parading through the city.
Họ đang diễu hành qua thành phố.
C.
They are waiting for a bus.
Họ đang đợi xe buýt.
D.
They are pushing a motorbike.
Họ đang đẩy 1 chiếc xe máy.
Number 5: Look at photo number 5.
A. A woman is cooking in the kitchen.
Một người phụ nữ đang nấu ăn ở trong bếp.
B.
Two men are sitting next to each other.
Hai người đàn ông đang ngồi cạnh nhau.
C.
The family is having a meal together.
Gia đình đang ăn cùng nhau.
D.
The children are giving their plates to their father.
Bọn trẻ đang đưa đĩa của mình cho bố.
Number 6: Look at photo number 6.
A. There is a big screen in the hall.
Có 1 màn hình lớn trong hội trường.
B.
The National Assembly is in session now.
Quốc Hội đang trong phiên họp.
C.
People are discussing in groups.
Mọi người đang thảo luận theo nhóm.
D.
People are cheering loudly.
Mọi người đang hoan hô nhiệt liệt.
Number 7: Look at photo number 7.
A. A film is being shown.
Một bộ phim đang được trình chiếu.
B.
A contest is taking place.
Một cuộc thi đang diễn ra.
C.
A podium is placed in the middle of the stage.
Một bục diễn giả được đặt ở giữa sân khấu.
D.
None of the seats are occupied.
Chưa có chiếc ghế nào có người ngồi cả.
Number 8: Look at photo number 8.
A. She is undergoing an eye surgery.
Cô ấy đang trải qua 1 ca phẫu thuật mắt.
B.
She is being given first-aid.
Cô ấy đang được sơ cứu.
C.
She is having her eyes examined.
Cô ấy đang được kiểm tra mắt.
D.
She is wearing glasses.
Cô ấy đang đeo kính.
Number 9: Look at photo number 9.
A. He is making a speech.
Ông ấy đang phát biểu.
B.
She is speaking into the microphone.
Cô ấy đang nói vào micro.
C.
He is nodding off in the meeting.
Ông ấy đang ngủ gật trong cuộc họp.
D.
He is voting by hand.
Ông ấy đang giơ tay biểu quyết.
Number 10: Look at photo number 10.
A. The conductor is looking at the sheet music.
Nhạc trưởng đang nhìn vào bản nhạc.
B.
The conductor is directing the orchestra.
Nhạc trưởng đang chỉ huy dàn nhạc.
C.
A singer is performing a song.
Một ca sĩ đang biểu diễn 1 bài hát.
D.
All orchestra members are men.
Tất cả các thành viên dàn nhạc đều là đàn ông.