Number 1: Look at photo number 1.
A. An ATM is being used.
Một máy rút tiền tự động đang được sử dụng.
B. Many ATMs are positioned next to one another.
Nhiều máy rút tiền tự động được đặt sát cạnh nhau.
C. ATMs are inside of a bank.
Các máy rút tiền tự động ở phía bên trong của 1 ngân hàng.
D. All ATMs are operated by the same bank.
Tất cả các máy rút tiền tự động đều được vận hành bởi cùng 1 ngân hàng.
Number 2: Look at photo number 2.
A. The bank tellers are serving customers.
Các giao dịch viên đang phục vụ khách hàng.
B. The bank tellers are not wearing uniforms.
Các giao dịch viên không mặc đồng phục.
C. Some customers are taking their waiting tickets.
Một số khách hàng đang lấy phiếu thứ tự.
D. The bank has finished its daily working hours.
Ngân hàng vừa kết thúc giờ làm việc hàng ngày.
Number 3: Look at photo number 3.
A. She is putting the card into the slot.
Cô ấy đang nhét thẻ vào trong khe.
B. She is pressing a key on the ATM.
Cô ấy đang nhấn phím trên máy rút tiền tự động.
C. She is receiving money from the machine.
Cô ấy đang lấy tiền từ cái máy.
D. She is reading the receipt.
Cô ấy đang đọc hóa đơn.
Number 4: Look at photo number 4.
A. The bank teller is using a currency-counting machine.
Giao dịch viên đang sử dụng 1 chiếc máy đếm tiền.
B. The bank teller is filling out a form.
Giao dịch viên đang điền vào 1 tờ phiếu.
C. The bank teller is typing on the keyboard.
Giao dịch viên đang đánh máy trên bàn phím.
D. The bank teller is tying up money.
Giao dịch viên đang buộc tiền lại.
Number 5: Look at photo number 5.
A. They are going out of a bank.
Họ đang đi ra khỏi ngân hàng.
B. The woman is opening her purse.
Người phụ nữ đang mở cái ví của mình.
C. The woman is withdrawing cash.
Người phụ nữ đang rút tiền mặt.
D. The man is asking the woman.
Người đàn ông đang hỏi người phụ nữ.
Number 6: Look at photo number 6.
A. The man with the black hat is loaded with money.
Người đàn ông đội chiếc mũ đen có rất nhiều tiền.
B. Some people are putting money into a suitcase.
Một số người đang cho tiền vào trong 1 chiếc va li.
C. Money is being dried in the sun.
Tiền đang được phơi khô dưới nắng.
D. Some coins are falling down.
Mấy đồng tiền xu đang rơi xuống.
Number 7: Look at photo number 7.
A. He is putting money into a piggy bank.
Cậu bé đang đút tiền vào 1 con lợn tiết kiệm.
B. He is breaking a piggy bank.
Cậu bé đang đập vỡ 1 con lợn tiết kiệm.
C. He is painting a pottery pig.
Cậu bé đang tô màu 1 con lợn gốm.
D. He is playing with coins.
Cậu bé đang chơi đùa với tiền xu.
Number 8: Look at photo number 8.
A. She is counting money.
Cô ấy đang đếm tiền.
B. She is taking money from a drawer.
Cô ấy đang lấy tiền từ trong 1 ngăn kéo.
C. She is classifying some money.
Cô ấy đang phân loại tiền.
D. She is lending her money to a young woman.
Cô ấy đang cho 1 người phụ nữ trẻ mượn tiền.
Number 9: Look at photo number 9.
A. Money is being exchanged into another currency.
Tiền đang được đổi sang 1 loại tiền tệ khác.
B. The wallet is empty.
Chiếc ví trống không.
C. Some pieces of money are torn.
Một vài tờ tiền bị rách.
D. Money is kept in an envelope.
Tiền được cất giữ trong 1 chiếc phong bì.
Number 10: Look at photo number 10.
A. The shopkeeper is putting money into a box.
Người chủ cửa hàng đang cho tiền vào trong 1 cái hộp.
B. The shopkeeper is giving the customer his change.
Người chủ cửa hàng đang trả lại tiền thừa cho khách hàng.
C. The customer is paying by credit card.
Khách hàng đang trả bằng thẻ tín dụng.
D. The customer is depositing money into a bank.
Khách hàng đang gửi tiền vào 1 ngân hàng.
Number 1: Look at photo number 1.
A. She is sunbathing in the garden.
Cô ấy đang tắm nắng trong vườn.
B. She is making coffee.
Cô ấy đang pha cà phê.
C. She is listening to music.
Cô ấy đang nghe nhạc.
D. She is jogging in the park.
Cô ấy đang chạy bộ trong công viên.
Number 2: Look at photo number 2.
A. The man is playing sport with his children.
Người đàn ông đang chơi thể thao với các con mình.
B. They are lying on the grass.
Họ đang nằm trên bãi cỏ.
C. They are trimming bonsai.
Họ đang tỉa cây cảnh.
D. The children are spinning tops.
Lũ trẻ đang quay những con quay.
Number 3: Look at photo number 3.
A. She is lying on the sand.
Cô ấy đang nằm trên cát.
B. She is joining a swimming race.
Cô ấy đang tham gia 1 cuộc thi bơi lội.
C. She is drawing a turtle.
Cô ấy đang vẽ 1 con rùa.
D. She is going scuba diving.
Cô ấy đang đi lặn.
Number 4: Look at photo number 4.
A. They are riding a tandem bicycle.
Họ đang đi xe đạp đôi.
B. They are watching the sunrise at the beach.
Họ đang xem cảnh mặt trời mọc trên bờ biển.
C. The man is following the woman.
Người đàn ông đang đi theo sau người phụ nữ.
D. They are going for a walk on the street.
Họ đang đi dạo trên đường.
Number 5: Look at photo number 5.
A. Local people are receiving food aid.
Người dân địa phương đang nhận đồ ăn cứu trợ.
B. The boxes are being unloaded.
Những cái hộp đang được dỡ xuống.
C. Boxes are placed in front of a house.
Những cái hộp được đặt trước 1 ngôi nhà.
D. Four young men are doing charity work.
Bốn chàng trai đang làm từ thiện.
Number 6: Look at photo number 6.
A. Some friends are travelling together.
Một vài người bạn đang đi du lịch cùng nhau.
B. They are having a hot pot party at home.
Họ đang ăn lẩu tại nhà.
C. They are singing karaoke happily together.
Họ đang hát karaoke vui vẻ cùng nhau.
D. A woman is making a cake.
Một người phụ nữ đang làm bánh ngọt.
Number 7: Look at photo number 7.
A. The children are cleaning the house.
Lũ trẻ đang lau dọn nhà cửa.
B. Some friends are gathering together.
Vài người bạn đang tụ tập với nhau.
C. The family is cooking together.
Cả gia đình đang nấu ăn cùng nhau.
D. The woman is sewing a dress.
Người phụ nữ đang may 1 cái váy.
Number 8: Look at photo number 8.
A. The whole family is having a picnic.
Cả gia đình đang đi dã ngoại.
B. The man is cutting a watermelon into segments.
Người đàn ông đang bổ 1 quả dưa.
C. They are visiting their relatives.
Họ đang thăm họ hàng.
D. Some young women are hanging out at the mall.
Mấy người phụ nữ trẻ tuổi đang đi chơi ở khu mua sắm.
Number 9: Look at photo number 9.
A. Tourists are going snorkeling.
Khách du lịch đang đi lặn.
B. Two women are gazing at the spectacular waterfall.
Hai người phụ nữ đang ngắm thác nước hùng vĩ.
C. Two women are climbing the mountain.
Hai người phụ nữ đang leo núi.
D. Two men are exploring the jungle.
Hai người đàn ông đang khám phá rừng rậm.
Number 10: Look at photo number 10.
A. They are taking part in an extreme sport.
Họ đang tham gia vào 1 môn thể thao mạo hiểm.
B. They are making origami models.
Họ đang gấp giấy nghệ thuật.
C. They are attending a dance course.
Họ đang tham gia 1 khóa học nhảy.
D. They are decorating their rooms.
Họ đang trang trí phòng của mình.
Number 1: Look at photo number 1.
A. The parents are putting luggage into the trunk.
Bố mẹ đang cho hành lý vào trong cốp xe.
B. A boy is pulling a suitcase.
Một cậu bé đang kéo chiếc vali.
C. The man is opening the car door.
Người đàn ông đang mở cửa xe ô tô.
D. The woman is fastening her seat belt.
Người phụ nữ đang thắt dây an toàn.
Number 2: Look at photo number 2.
A. The man is exchanging money.
Người đàn ông đang đổi tiền.
B. The man is counting money.
Người đàn ông đang đếm tiền.
C. The woman is filling out a form.
Người phụ nữ đang điền vào 1 mẫu đơn.
D. The man is shaking hands with the woman.
Người đàn ông đang bắt tay người phụ nữ.
Number 3: Look at photo number 3.
A. A woman is trying on a kimono.
Một người phụ nữ đang mặc thử bộ ki mô nô.
B. All tourists are clapping their hands.
Tất cả khách du lịch đang vỗ tay.
C. Tourists are watching a water puppet performance.
Khách du lịch đang xem màn biểu diễn múa rối nước.
D. A tourist is asking the way .
Một người khách du lịch đang hỏi đường.
Number 4: Look at photo number 4.
A. They are waiting for their relatives.
Họ đang đợi người nhà.
B. They are standing at the baggage claim area.
Họ đang đứng ở khu vực lấy hành lý.
C. They are sitting outside the airport.
Họ đang ngồi ở ngoài sân bay.
D. They are all wearing uniforms.
Tất cả họ đều mặc đồng phục.
Number 5: Look at photo number 5.
A. They are looking at a map.
Họ đang nhìn vào 1 tấm bản đồ.
B. One man is wearing sunglasses.
Một người đàn ông đang đeo kính râm.
C. Two women are standing in a flower field.
Hai người phụ nữ đang đứng ở 1 cánh đồng hoa.
D. They are riding horses.
Họ đang cưỡi ngựa.
Number 6: Look at photo number 6.
A. The old woman is holding a bowl.
Người phụ nữ lớn tuổi đang cầm 1 cái bát.
B. The old woman is surrounded by a group of tourists.
Người phụ nữ lớn tuổi đang bị vây quanh bởi 1 nhóm khách du lịch.
C. The young woman is pouring water.
Người phụ nữ trẻ tuổi đang đổ nước.
D. The young woman is learning how to make pottery.
Người phụ nữ trẻ tuổi đang học cách làm gốm.
Number 7: Look at photo number 7.
A. Tourists are eating in a restaurant.
Khách du lịch đang ăn trong 1 khách sạn.
B. Tourists are listening to the tour guide.
Khách du lịch đang lắng nghe hướng dẫn viên du lịch.
C. The tour guide is speaking into the microphone.
Hướng dẫn viên du lịch đang nói vào míc.
D. The tour guide is checking the name list.
Hướng dẫn viên du lịch đang kiểm tra danh sách.
Number 8: Look at photo number 8.
A. Some people are queuing up in front of the box office.
Vài người đang xếp hàng trước phòng bán vé.
B. Many people are disembarking from a ship.
Nhiều người đang xuống tàu.
C. The train conductor is checking tickets.
Người soát vé tàu đang kiểm tra vé.
D. Two women are seeing off the man.
Hai người phụ nữ đang tiễn người đàn ông.
Number 9: Look at photo number 9.
A. She is sleeping in a tree house.
Cô ấy đang ngủ trong nhà trên cây.
B. She is swinging from a hammock between 2 trees.
Cô ấy đang đưa võng được mắc trên 2 cái cây.
C. She is lying on the sand.
Cô ấy đang nằm trên cát.
D. She is keeping a diary of her travels .
Cô ấy đang viết nhật ký những chuyến đi du lịch của mình.
Number 10: Look at photo number 10.
A. There are 2 row boats on the river.
Có 2 chiếc thuyền trên sông.
B. Two boats are carrying a lot of fruit.
Hai chiếc thuyền đang chở rất nhiều trái cây.
C. Many flowers are planted along the river bank.
Nhiều hoa được trồng dọc bờ sông.
D. A fishing net is being spread out.
Một chiếc lưới đánh cá đang được quăng ra.
A. The couple is looking at a travel brochure.
Đôi vợ chồng đang nhìn vào tập quảng cáo du lịch.
B. The woman is talking on the phone.
Người phụ nữ đang nói chuyện điện thoại.
C. The man is searching for information on the internet.
Người đàn ông đang tìm kiếm thông tin trên mạng.
D. The travel brochure is put on a rack.
Tập quảng cáo du lịch được để trên giá.
Number 2: Look at photo number 2.
A. The family is at a travel agency.
Cả gia đình đang ở 1 công ty du lịch.
B. The man is writing something.
Người đàn ông đang viết cái gì đó.
C. The boy is typing on the keyboard.
Cậu bé đang gõ bàn phím.
D. A map is stuck on the wall.
Một tấm bản đồ được dán trên tường.
Number 3: Look at photo number 3.
A. The woman is sitting in the departure lounge.
Người phụ nữ đang ngồi ở phòng chờ khởi hành.
B. The woman is booking an e-ticket.
Người phụ nữ đang đặt vé điện tử.
C. The woman is looking through binoculars.
Người phụ nữ đang nhìn qua ống nhòm.
D. The woman is taking notes.
Người phụ nữ đang ghi chép.
Number 4: Look at photo number 4.
A. She is hanging clothes in the wardrobe.
Cô ấy đang treo quần áo vào trong tủ.
B. She is at a grocery.
Cô ấy đang ở 1 cửa hàng tạp hóa.
C. She is preparing for her trip.
Cô ấy đang chuẩn bị cho chuyến đi.
D. The room is very tidy.
Căn phòng rất gọn gàng.
Number 5: Look at photo number 5.
A. He is looking at his watch.
Ông ấy đang nhìn đồng hồ.
B. He is reading the flight information board.
Ông ấy đang đọc bảng thông tin chuyến bay.
C. Two information boards are opposite each other.
Hai bảng thông tin đối diện nhau.
D. He is holding his ticket.
Ông ấy đang cầm vé.
Number 6: Look at photo number 6.
A. Some women are going through customs.
Vài người phụ nữ đang đi qua khu vực hải quan.
B. The man in white is wearing gloves.
Người đàn ông mặc áo trắng đang đeo găng tay.
C. The suitcase contains many small boxes.
Chiếc vali chứa nhiều hộp nhỏ.
D. The customs officer is checking the luggage.
Nhân viên hải quan đang kiểm tra hành lý.
Number 7: Look at photo number 7.
A. The woman is working in her office.
Người phụ nữ đang làm việc trong văn phòng.
B. The woman is looking out at the sky.
Người phụ nữ đang nhìn bầu trời.
C. The woman is sitting in a window seat.
Người phụ nữ đang ngồi ghế cạnh cửa sổ.
D. The woman is looking for her seat.
Người phụ nữ đang tìm chỗ của mình.
Number 8: Look at photo number 8.
A. Spectators are waving flags.
Khán giả đang vẫy cờ.
B. A buffalo is chasing another buffalo.
Một con trâu đang đuổi theo 1 con trâu khác.
C. The buffalo on the right is numbered.
Con trâu bên phải được đánh số.
D. People are watching a Buffalo Fighting Festival.
Mọi người đang xem lễ hội chọi trâu.
Number 9: Look at photo number 9.
Number 1: Look at photo number 1.
A. All passengers are watching a movie.
Tất cả các hành khách đang xem phim.
B. The flight attendant is serving drinks.
Tiếp viên hàng không đang phục vụ đồ uống.
C. People are having drinks in a bar.
Mọi người đang uống rượu trong quầy rượu.
D. A baby is sleeping in her mother’s arms.
Một em bé đang ngủ trong vòng tay mẹ.
Number 2: Look at photo number 2.
A. The plane is taking off.
Máy bay đang cất cánh.
B. A passport is left on a chair.
Một quyển hộ chiếu bị để quên trên 1 chiếc ghế.
C. Passengers are boarding the plane.
Hành khách đang lên máy bay.
D. Passengers are going down the stairs.
Hành khách đang đi xuống bậc thang.
Number 3: Look at photo number 3.
A. She is packing her luggage.
Cô ấy đang thu xếp hành lý.
B. She is putting on her coat.
Cô ấy đang mặc áo khoác.
C. She is opening the door.
Cô ấy đang mở cửa.
D. She is getting on a bus.
Cô ấy đang lên xe buýt.
Number 4: Look at photo number 4.
A. They are reading newspapers.
Họ đang đọc báo.
B. They are lying on a bed.
Họ đang nằm trên giường.
C. The man is looking at the woman.
Người đàn ông đang nhìn người phụ nữ.
D. The man is giving the newspaper to the woman.
Người đàn ông đang đưa tờ báo cho người phụ nữ.
Number 5: Look at photo number 5.
A. Tourists are buying souvenirs.
Khách du lịch đang mua quà lưu niệm.
B. Tourists are exploring a tunnel.
Khách du lịch đang khám phá 1 địa đạo.
C. Tourists are looking at a pyramid.
Khách du lịch đang nhìn 1 kim tự tháp.
D. A pyramid model is exhibited in the museum.
Một mô hình kim tự tháp đang được trưng bày ở bảo tàng.
Number 6: Look at photo number 6.
A. The woman is sunbathing.
Người phụ nữ đang tắm nắng.
B. The boy is building a sand castle.
Cậu bé đang xây lâu đài cát.
C. The wave is touching the man’s feet.
Con sóng đang chạm vào chân người đàn ông.
D. The family is walking along the beach.
Cả gia đình đang đi dọc bờ biển.
Number 7: Look at photo number 7.
A. The room is being cleaned.
Căn phòng đang được lau dọn.
B. The bed is next to the window.
Chiếc giường ở cạnh cửa sổ.
C. A table is placed in the middle of the room.
Một chiếc bàn được đặt ở giữa phòng.
D. The room has a sea view.
Căn phòng có thể nhìn ra biển.
Number 8: Look at photo number 8.
A. Some guests are standing at the reception desk.
Vài người khách đang đứng ở bàn tiếp tân.
B. The old man is checking into the hotel.
Người đàn ông lớn tuổi đang làm thủ tục vào khách sạn.
C. People are entering the elevator.
Mọi người đang vào thang máy.
D. A porter is unloading luggage.
Một người khuân vác đang dỡ hành lý xuống.
Number 9: Look at photo number 9.
A. Tourists are visiting a pagoda.
Khách du lịch đang thăm 1 ngôi chùa.
B. Tourists are crossing a suspension bridge.
Khách du lịch đang đi qua cầu treo.
C. Tourists are going sightseeing on cyclos.
Khách du lịch đang đi tham quan trên xích lô.
D. Tourists are climbing up a tower.
Khách du lịch đang leo lên 1 ngọn tháp.
Number 10: Look at photo number 10.
A. They are visiting a cave.
Họ đang thăm 1 hang động.
B. They are going through a pine forest.
Họ đang đi qua 1 rừng thông.
C. They are wading through a stream.
Họ đang lội qua 1 con suối.
D. Many birds are flying inside the cave.
Nhiều chim đang bay trong động.
A. They are riding along the street.
Họ đang đạp xe dọc con phố.
B. They are traveling by motorbike.
Họ đang đi du lịch bằng xe máy.
C. They are making a snowman.
Họ đang làm người tuyết.
D. They are going down the hill.
Họ đang đi xuống ngọn đồi.
Number 10: Look at photo number 10.
A. They are taking photos of terraced fields.
Họ đang chụp ảnh ruộng bậc thang.
B. They are taking photos of ethnic minority people.
Họ đang chụp ảnh những người dân tộc thiểu số.
C. The sitting man is wearing a national flag T-shirt.
Người đàn ông đang ngồi đang mặc 1 chiếc áo phông có cờ quốc gia.
D. They are picking up pine cones.
Họ đang nhặt quả thông.