Directions: Listen and choose the best description for each photo.
Number 1: Look at photo number 1.
A. They are in a board meeting.
Họ đang trong cuộc họp ban giám đốc.
B. They are all looking at a projector.
Tất cả mọi người đang nhìn vào máy chiếu.
C. One man is standing at the podium.
Một người đàn ông đang đứng ở chỗ bục.
D. They are young managers.
Họ đều là những quản lý trẻ tuổi.
Number 2: Look at photo number 2.
A. They are shaking hands.
Họ đang bắt tay nhau.
B. The meeting room is full of people.
Phòng họp rất đông người.
C. The standing man is pointing at a person.
Người đàn ông đang đứng đang chỉ tay vào 1 người.
D. One woman is giving a speech.
Một người phụ nữ đang phát biểu.
Number 3: Look at photo number 3.
A. The old man is getting into the car.
Người đàn ông lớn tuổi đang vào trong xe ô tô.
B. People are standing around the car.
Mọi người đang đứng xung quanh chiếc xe ô tô.
C. A press conference is being held.
Một buổi họp báo đang được tổ chức.
D. People are attending a new book launch.
Mọi người đang tham dự 1 buổi giới thiệu sách mới.
Number 4: Look at photo number 4.
A. They are having a company picnic.
Họ đang tham gia 1 buổi dã ngoại của công ty.
B. They are setting up tents.
Họ đang dựng lều.
C. They are running individually.
Họ đang chạy riêng lẻ.
D. They are playing indoor games.
Họ đang chơi các môn thể thao trong nhà.
Number 5: Look at photo number 5.
A. They are working hard.
Họ đang làm việc chăm chỉ.
B. They are in a big restaurant.
Họ đang ở trong 1 nhà hàng lớn.
C. They are rearranging their office.
Họ đang sắp xếp lại văn phòng.
D. They are having an office party.
Họ đang tổ chức 1 bữa tiệc văn phòng.
Number 6: Look at photo number 6.
A. They are cutting the inauguration ribbon.
Họ đang cắt băng khánh thành.
B. They are in a contract negotiation.
Họ đang trong buổi đàm phán hợp đồng.
C. They are sitting at a round table.
Họ đang ngồi ở 1 bàn tròn.
D. One man is speaking into the microphone.
Một người đàn ông đang nói vào micrô.
Number 7: Look at photo number 7.
A. They are digging a hole.
Họ đang đào 1 cái hố.
B. They are on the roof of the house.
Họ đang trên mái nhà.
C. They are examining something under the microscope.
Họ đang kiểm tra gì đó dưới kính hiển vi.
D. They are doing construction work.
Họ đang làm công việc xây dựng.
Number 8: Look at photo number 8.
A. The man is typing on the keyboard.
Người đàn ông đang gõ bàn phím.
B. The man is interviewing some applicants.
Người đàn ông đang phỏng vấn những người xin việc.
C. The woman is having a job interview.
Người phụ nữ đang có 1 cuộc phỏng vấn.
D. The woman is answering the phone.
Người phụ nữ đang trả lời điện thoại.
Number 9: Look at photo number 9.
A. Two men are at their work station.
Hai người đàn ông đang ở vị trí làm việc của mình.
B. All computers are on.
Tất cả máy tính đều đang được bật.
C. Two men are discussing something.
Hai người đàn ông đang thảo luận gì đó.
D. Two men are sitting face to face.
Hai người đàn ông đang ngồi đối diện với nhau.
Number 10: Look at photo number 10.
A. Her résumé is being read.
Sơ yếu lý lịch của cô ấy đang được đọc.
B. She is arranging the documents.
Cô ấy đang sắp xếp tài liệu.
C. She is explaining something to the customers.
Cô ấy đang giải thích gì đó cho khách hàng.
D. She is entering a bank.
Cô ấy đang vào 1 ngân hàng.
Number 1: Look at photo number 1.
A. They are in a board meeting.
Họ đang trong cuộc họp ban giám đốc.
B. They are all looking at a projector.
Tất cả mọi người đang nhìn vào máy chiếu.
C. One man is standing at the podium.
Một người đàn ông đang đứng ở chỗ bục.
D. They are young managers.
Họ đều là những quản lý trẻ tuổi.
Number 2: Look at photo number 2.
A. They are shaking hands.
Họ đang bắt tay nhau.
B. The meeting room is full of people.
Phòng họp rất đông người.
C. The standing man is pointing at a person.
Người đàn ông đang đứng đang chỉ tay vào 1 người.
D. One woman is giving a speech.
Một người phụ nữ đang phát biểu.
Number 3: Look at photo number 3.
A. The old man is getting into the car.
Người đàn ông lớn tuổi đang vào trong xe ô tô.
B. People are standing around the car.
Mọi người đang đứng xung quanh chiếc xe ô tô.
C. A press conference is being held.
Một buổi họp báo đang được tổ chức.
D. People are attending a new book launch.
Mọi người đang tham dự 1 buổi giới thiệu sách mới.
Number 4: Look at photo number 4.
A. They are having a company picnic.
Họ đang tham gia 1 buổi dã ngoại của công ty.
B. They are setting up tents.
Họ đang dựng lều.
C. They are running individually.
Họ đang chạy riêng lẻ.
D. They are playing indoor games.
Họ đang chơi các môn thể thao trong nhà.
Number 5: Look at photo number 5.
A. They are working hard.
Họ đang làm việc chăm chỉ.
B. They are in a big restaurant.
Họ đang ở trong 1 nhà hàng lớn.
C. They are rearranging their office.
Họ đang sắp xếp lại văn phòng.
D. They are having an office party.
Họ đang tổ chức 1 bữa tiệc văn phòng.
Number 6: Look at photo number 6.
A. They are cutting the inauguration ribbon.
Họ đang cắt băng khánh thành.
B. They are in a contract negotiation.
Họ đang trong buổi đàm phán hợp đồng.
C. They are sitting at a round table.
Họ đang ngồi ở 1 bàn tròn.
D. One man is speaking into the microphone.
Một người đàn ông đang nói vào micrô.
Number 7: Look at photo number 7.
A. They are digging a hole.
Họ đang đào 1 cái hố.
B. They are on the roof of the house.
Họ đang trên mái nhà.
C. They are examining something under the microscope.
Họ đang kiểm tra gì đó dưới kính hiển vi.
D. They are doing construction work.
Họ đang làm công việc xây dựng.
Number 8: Look at photo number 8.
A. The man is typing on the keyboard.
Người đàn ông đang gõ bàn phím.
B. The man is interviewing some applicants.
Người đàn ông đang phỏng vấn những người xin việc.
C. The woman is having a job interview.
Người phụ nữ đang có 1 cuộc phỏng vấn.
D. The woman is answering the phone.
Người phụ nữ đang trả lời điện thoại.
Number 9: Look at photo number 9.
A. Two men are at their work station.
Hai người đàn ông đang ở vị trí làm việc của mình.
B. All computers are on.
Tất cả máy tính đều đang được bật.
C. Two men are discussing something.
Hai người đàn ông đang thảo luận gì đó.
D. Two men are sitting face to face.
Hai người đàn ông đang ngồi đối diện với nhau.
Number 10: Look at photo number 10.
A. Her résumé is being read.
Sơ yếu lý lịch của cô ấy đang được đọc.
B. She is arranging the documents.
Cô ấy đang sắp xếp tài liệu.
C. She is explaining something to the customers.
Cô ấy đang giải thích gì đó cho khách hàng.
D. She is entering a bank.
Cô ấy đang vào 1 ngân hàng.
Number 1: Look at photo number 1.
A. People are waiting for a bus.
Mọi người đang chờ xe buýt.
B. Two people are crossing the street.
Hai người đang sang đường.
C. There is a newsstand on the pavement.
Có 1 sạp báo trên vỉa hè.
D. There is no crosswalk on the street.
Không có lối sang đường trên đường.
Number 2: Look at photo number 2.
A. The street is flooded by the heavy rain.
Con phố bị ngập bởi trận mưa lớn.
B. The walking street is full of people.
Phố đi bộ đang đầy chật người.
C. People are going for a walk in a park.
Mọi người đang đi dạo trong công viên.
D. People are joining a street dance.
Mọi người đang tham gia vào 1 vũ hội đường phố.
Number 3: Look at photo number 3.
A. He is driving a motorbike.
Anh ta đang đi xe máy.
B. Some boys are riding scooters.
Mấy cậu bé đang đi xe hẩy.
C. The man is texting while driving.
Người đàn ông đang nhắn tin khi đang lái xe.
D. The man is taking his children to the zoo.
Người đàn ông đang dẫn những đứa con đến vườn thú.
Number 4: Look at photo number 4.
A. The wall is covered in graffiti.
Bức tường được phủ đầy hình vẽ.
B. Many young people are taking photos.
Nhiều thanh niên đang chụp ảnh.
C. A boy is drawing on the wall.
Một cậu bé đang vẽ lên tường.
D. Some tourists are gazing at the graffiti.
Vài người khách du lịch đang ngắm những hình vẽ graffiti.
Number 5: Look at photo number 5.
A. The policeman is directing traffic.
Cảnh sát đang điều khiển giao thông.
B. Some policemen are standing at a crossroad.
Vài nhân viên cảnh sát đang đứng ở một ngã tư.
C. Traffic lights are placed at the intersection.
Đèn giao thông được đặt ở ngã ba.
D. The policeman is holding a whistle.
Viên cảnh sát đang cầm 1 cái còi.
Number 6: Look at photo number 6.
A. The man in blue is looking at a map.
Người đàn ông mặc áo xanh đang nhìn vào bản đồ.
B. Some foreigners are asking for directions.
Mấy người nước ngoài đang hỏi đường.
C. A motorbike has hit a pedestrian.
Một chiếc xe máy vừa đâm vào 1 người đi bộ.
D. The man with a green hat is giving directions.
Người đàn ông đội mũ xanh đang chỉ đường.
Number 7: Look at photo number 7.
A. Many people are going on the overpass.
Nhiều người đang đi trên cầu vượt.
B. Two overpasses are parallel to each other.
Hai cầu vượt song song với nhau.
C. The overpass is under repair.
Cầu vượt đang được sửa chữa.
D. The road is quite narrow.
Con đường khá hẹp.
Number 8: Look at photo number 8.
A. No fruit is sold in the market.
Không có hoa quả nào được bán trong chợ.
B. Goods are displayed on high shelves.
Hàng hóa được bày trên các giá cao.
C. People are at a street market.
Mọi người đang ở chợ trời.
D. It is a fabric market.
Đây là chợ bán vải.
Number 9: Look at photo number 9.
A. Vegetables are sold on the sidewalk.
Rau đang được bán trên vỉa hè.
B. Some street vendors are walking together.
Mấy người bán rong đang đi cùng nhau.
C. Some people are entering a cafeteria.
Vài người đang đi vào 1 quán ăn tự phục vụ.
D. Some men are drinking beer at a beer garden.
Vài người đàn ông đang uống bia ở 1 quán bia ngoài trời.
Number 10: Look at photo number 10.
A. Some people are talking to the beggar.
Vài người đang nói chuyện với người ăn xin.
B. The beggar is kneeling down.
Người ăn xin đang quỳ gối xuống.
C. A small board is set up in front of the man.
Một tấm biển nhỏ được dựng phía trước người đàn ông.
D. The woman is giving money to the beggar.
Người phụ nữ đang cho tiền người ăn xin.
Number 1: Look at photo number 1.
A. It is snowing hard.
Tuyết đang rơi rất dày.
B. A big billboard is put on the street.
Một bảng quảng cáo lớn được đặt trên đường phố.
C. People are looking at a 3D street painting.
Mọi người đang nhìn 1 bức tranh 3 chiều trên đường.
D. Children are playing on the ground.
Trẻ con đang chơi trên sân.
Number 2: Look at photo number 2.
A. The pedestrian tunnel is very clean.
Hầm đường bộ rất sạch sẽ.
B. The pedestrian bridge has a long shelter.
Cầu đường bộ có mái che dài.
C. The condominium is in flames.
Khu chung cư đang cháy.
D. Heavy traffic occurs in the rush hour.
Mật độ giao thông dày đặc xảy ra vào giờ cao điểm.
Number 3: Look at photo number 3.
A. Some people are watching a street artist drawing.
Vài người đang xem họa sĩ đường phố vẽ tranh.
B. The model of the painting is a little girl.
Người mẫu cho bức tranh là 1 cô bé.
C. Some artists are drawing together.
Vài họa sĩ đang vẽ cùng nhau.
D. A man is sticking advertisements on the wall.
Một người đàn ông đang dán các tờ quảng cáo trên tường.
Number 4: Look at photo number 4.
A. The driver has been stopped by a police officer.
Người tài xế vừa bị chặn bởi 1 nhân viên cảnh sát.
B. The driver is getting out of the car.
Người tài xế đang ra khỏi chiếc xe ô tô.
C. The police officer is examining the trunk.
Nhân viên cảnh sát đang kiểm tra cốp xe.
D. The driver’s blood alcohol concentration is being measured.
Người tài xế đang bị kiểm tra nồng độ cồn trong máu.
Number 5: Look at photo number 5.
A. People are passing a park.
Mọi người đang đi qua 1 công viên.
B. No lights are turned on.
Không có chiếc đèn nào được bật lên.
C. People are going through an underpass.
Mọi người đang đi qua 1 đường hầm.
D. There are only a few concrete posts.
Chỉ có 1 vài cột bê tông.
Number 6: Look at photo number 6.
A. A woman is throwing garbage into the recycle bin.
Một người phụ nữ đang vứt rác vào thùng rác.
B. The street is quiet at night.
Con đường yên tĩnh về đêm.
C. A homeless child is sleeping on the sidewalk.
Một đứa trẻ vô gia cư đang ngủ trên vỉa hè.
D. A street sweeper is collecting garbage.
Một chiếc máy quét dọn đường đang thu gom rác.
Number 7: Look at photo number 7.
A. There is an open manhole on the street.
Có 1 cái cống đang mở trên đường.
B. The manhole cover is being lifted up.
Nắp cống đang được mở ra.
C. Some traffic cones are put around the manhole.
Vài cọc tiêu giao thông được đặt quanh cống.
D. A motorbike is going after a car.
Một chiếc xe máy đang đi sau 1 chiếc ô tô.
Number 8: Look at photo number 8.
A. A robber is being arrested.
Một tên cướp đang bị bắt giữ.
B. Cars are standing in a long line.
Ô tô đang đỗ thành 1 hàng dài.
C. Some parasols are positioned on the patio.
Mấy chiếc lọng che nắng được đặt trên hiên.
D. A speed limit sign is put on the street.
Một biển báo giới hạn tốc độ được đặt trên đường.
Number 9: Look at photo number 9.
A. It is raining very hard.
Trời đang mưa rất to.
B. Oil is leaking onto the street.
Dầu đang bị rò rỉ trên đường.
C. The street is flooded because of rain.
Con đường bị ngập lụt bởi mưa.
D. Some children are playing in the rain.
Vài đứa trẻ đang chơi đùa dưới mưa.
Number 10: Look at photo number 10.
A. A mailbox is placed near two telephone booths.
Một hòm thư được đặt cạnh 2 trạm điện thoại công cộng.
B. The woman is standing inside a telephone booth.
Người phụ nữ đang đứng trong 1 trạm điện thoại công cộng.
C. The mailbox is put inside the post office.
Hòm thư được đặt trong bưu điện.
D. The bulldozer is flattening the ground.
Máy ủi đang san bằng mặt đất.
Number 1: Look at photo number 1.
A. People are stuck in a traffic jam.
Mọi người bị mắc kẹt trong tình trạng giao thông tắc nghẽn.
B. Traffic is flowing smoothly.
Giao thông đang lưu thông nhịp nhàng.
C. There are only cars on the street.
Chỉ có những chiếc ô tô trên đường.
D. The street is in chaos after the accident.
Đường phố đang trong tình trạng lộn xộn sau vụ tai nạn.
Number 2: Look at photo number 2.
A. A car is crashing into a tree.
Một chiếc xe ô tô đang đâm vào 1 cái cây.
B. There is a car accident on the street.
Có 1 vụ tai nạn ô tô trên đường.
C. Some injured people are lying on the street.
Vài người bị thương đang nằm trên đường.
D. The cars are bursting into flames.
Những chiếc ô tô đang bùng cháy.
Number 3: Look at photo number 3.
A. Many trees are planted along the street.
Nhiều cây cối được trồng dọc theo con đường.
B. The street is crowded at night.
Đường phố đông đúc về đêm.
C. Flags are hung at the top of the buildings.
Những lá cờ được treo trên đỉnh các tòa nhà.
D. High-rise buildings are on 2 sides of the street.
Các tòa nhà cao tầng nằm ở 2 bên của con phố.
Number 4: Look at photo number 4.
A. The street is brightened by many lights.
Con phố được thắp sáng bởi nhiều bóng đèn.
B. Street lights are being turned off.
Đèn đường đang bị tắt.
C. Double- deckers are stopping in the station.
Những chiếc xe buýt 2 tầng đang dừng ở bến.
D. An ambulance is driving on the street.
Một chiếc xe cứu thương đang chạy trên đường.
Number 5: Look at photo number 5.
A. A street festival is taking place.
Một lễ hội đường phố đang diễn ra.
B. People are splashing water onto each other.
Mọi người đang té nước vào nhau.
C. People are walking on stilt.
Mọi người đang đi cà kheo.
D. There are many flowers on the street.
Có nhiều hoa trên đường phố.
Number 6: Look at photo number 6.
A. The street is under construction.
Con đường đang trong quá trình xây dựng.
B. Many people are going around the traffic circle.
Nhiều người đang đi quanh vòng xuyến.
C. Many kinds of vehicles are at the parking lot.
Nhiều loại phương tiện giao thông đang ở bãi đỗ xe.
D. The street is covered with snow.
Con phố bị bao phủ bởi tuyết.
Number 7: Look at photo number 7.
A. The gas station is closed.
Trạm xăng đóng cửa.
B. Many people are waiting to fill up with gas.
Nhiều người đang đợi để đổ xăng.
C. A car is being fixed.
Một chiếc xe ô tô đang được sửa chữa.
D. A mechanic is checking the tire pressure.
Một người thợ cơ khí đang kiểm tra áp suất lốp xe.
Number 8: Look at photo number 8.
A. No one is wearing hard hat.
Không có ai đội mũ bảo hộ lao động cả.
B. Some workers are digging a hole in the ground.
Vài người công nhân đang đào 1 cái hố trên nền đất.
C. The construction site is surrounded by a fence.
Công trường xây dựng được bao quanh bởi 1 hàng rào.
D. The load is falling out from the dump truck.
Vật liệu đang đổ xuống từ chiếc xe ben.
Number 9: Look at photo number 9.
A. A car is turning left.
Một chiếc ô tô đang rẽ trái.
B. The street has only one lane.
Con phố chỉ có 1 làn đường.
C. Some people are getting into a car.
Vài người đang vào trong xe ô tô.
D. Two traffic lights are both red.
Cả hai đèn giao thông đều đang màu đỏ.
Number 10: Look at photo number 10.
A. A one-way sign is at the beginning of the street.
Có một biển báo đường 1 chiều ở đầu con phố.
B. A speed limit sign says 50kph.
Một biển báo giới hạn tốc độ báo 50 km/ giờ.
C. A man is paying a parking fine.
Một người đàn ông đang phải trả phí phạt đỗ xe.
D. Traffic vehicles are driving on a two-way street.
Các phương tiện giao thông đang đi trên 1 con đường 2 chiều.
Number 1: Look at photo number 1.
A. She is shopping online.
Cô ấy đang mua sắm trực tuyến.
B. She is buying some cakes.
Cô ấy đang mua mấy chiếc bánh ngọt.
C. She is carrying many bags.
Cô ấy đang xách rất nhiều túi.
D. She is wrapping a gift.
Cô ấy đang gói 1 món quà.
Number 2: Look at photo number 2.
A. She is in the fitting room.
Cô ấy đang ở trong phòng thử đồ.
B. She is holding a mirror.
Cô ấy đang cầm 1 chiếc gương.
C. She is selling antiques.
Cô ấy đang bán các món đồ cổ.
D. She is returning the product.
Cô ấy đang trả lại sản phẩm.
Number 3: Look at photo number 3.
A. The customer is withdrawing money.
Người khách hàng đang rút tiền.
B. The customer has taken all items to the counter.
Người khách hàng vừa mang tất cả hàng hóa đến quầy thanh toán.
C. The cashier is putting money into the drawer.
Người thu ngân đang để tiền vào trong ngăn kéo.
D. Customers are lining up at the counter.
Khách hàng đang xếp hàng ở quầy thu ngân.
Number 4: Look at photo number 4.
A. She is going out with her friends.
Cô ấy đang đi chơi với bạn bè.
B. She is out of money.
Cô ấy hết tiền.
C. She is changing her money into dollars.
Cô ấy đang đổi tiền của cô ấy thành đô la.
D. She is looking around the shop.
Cô ấy đang nhìn quanh cửa hàng.
Number 5: Look at photo number 5.
A. The cashier is counting money.
Người thu ngân đang đếm tiền.
B. There is only one cashier.
Chỉ có duy nhất 1 người thu ngân.
C. All cashiers are taking a break.
Tất cả những người thu ngân đang nghỉ giải lao.
D. The cashier is putting goods into a paper bag.
Người thu ngân đang để hàng hóa vào trong 1 cái túi giấy.
Number 6: Look at photo number 6.
A. The cashier is typing on the keyboard.
Người thu ngân đang đánh máy.
B. Some customers are receiving refunds.
Vài khách hàng đang nhận tiền hoàn lại.
C. The cashier is entering the price into the cash register.
Người thu ngân đang nhập giá tiền vào trong máy đếm tiền.
D. The supermarket is closed.
Siêu thị đang đóng cửa.
Number 7: Look at photo number 7.
A. A man is buying a bottle of wine.
Một người đàn ông đang mua 1 chai rượu.
B. A man is shoplifting something.
Một người đàn ông đang ăn cắp cái gì đó.
C. The young man is putting goods in a basket.
Người thanh niên đang cho hàng hóa vào trong giỏ.
D. The shopper is reading the bar code on the bottle.
Người mua hàng đang đọc mã vạch trên cái chai.
Number 8: Look at photo number 8.
A. The man is pushing a trolley.
Người đàn ông đang đẩy 1 cái xe đẩy.
B. The man is looking for something on the shelf.
Người đàn ông đang tìm kiếm gì đó trên giá.
C. The man is going for a walk.
Người đàn ông đang đi dạo.
D. The man is entering a shoe shop.
Người đàn ông đang vào trong 1 cửa hành bán giày.
Number 9: Look at photo number 9.
A. The man is picking up apples at a greengrocer’s.
Người đàn ông đang chọn táo ở 1 cửa hàng rau quả.
B. The man is weighing some apples.
Người đàn ông đang cân táo.
C. The man is unloading goods from the truck.
Người đàn ông đang dỡ hàng từ xe tải.
D. The man is purchasing interior decorations.
Người đàn ông đang mua đồ trang trí nội thất.
Number 10: Look at photo number 10.
A. The shop is displaying clothes in their windows.
Cửa hàng đang bày quần áo trong cửa sổ.
B. There aren’t any mannequins in the shop.
Không có ma nơ canh nào trong cửa hàng.
C. Many clothes are displayed in front of the shop.
Nhiều quần áo được bày trước cửa hàng.
D. Some people are going out of the shop.
Vài người đang ra khỏi cửa hàng.
Number 1: Look at photo number 1.
A. They are looking at the price tag.
Họ đang nhìn vào nhãn giá.
B. They are standing in front of a mirror.
Họ đang đứng trước 1 cái gương.
C. The man is holding a shirt.
Người đàn ông đang cầm 1 chiếc áo sơ mi.
D. The woman is talking on the phone.
Người phụ nữ đang nói chuyện điện thoại.
Number 2: Look at photo number 2.
A. A. She is finding something on the shelf.
Cô ấy đang tìm kiếm gì đó trên giá.
B. She is reading the label on the product.
Cô ấy đang đọc nhãn trên sản phẩm.
C. She is going shopping with her children.
Cô ấy đang đi mua sắm cùng các con.
D. She is opening her bag.
Cô ấy đang mở túi.
Number 3: Look at photo number 3.
A. He is standing at a florist’s.
Anh ấy đang đứng ở 1 cửa hàng hoa.
B. He is growing flowers.
Anh ấy đang trồng hoa.
C. He is giving flowers to his wife.
Anh ấy đang tặng hoa cho vợ anh ấy.
D. He is buying a newspaper.
Anh ấy đang mua 1 tờ báo.
Number 4: Look at photo number 4.
A. The sales clerk is wrapping the gift.
Nhân viên bán hàng đang gói quà.
B. The sales clerk is giving the change to the customer.
Nhân viên bán hàng đang đưa tiền thừa cho khách hàng.
C. The customer is opening her purse.
Người khách hàng đang mở ví.
D. The customer is going out of the shop.
Người khách hàng đang ra khỏi cửa hàng.
Number 5: Look at photo number 5.
A. Clothes are piled up.
Quần áo bị chất đống.
B. The customer is using her credit card.
Người khách hàng đang sử dụng thẻ tín dụng của cô ấy.
C. The customer is trying on a hat.
Người khách hàng đang đội thử 1 cái mũ.
D. The customer is paying with cash.
Người khách hàng đang trả tiền mặt.
Number 6: Look at photo number 6.
A. There are only a few people in the supermarket.
Chỉ có 1 vài người trong siêu thị.
B. The floor is being cleaned.
Sàn nhà đang đưuọc lau sạch.
C. A girl with long hair is checking the receipt.
Một cô gái với mái tóc dài đang kiểm tra hóa đơn.
D. A security guard is checking goods.
Một nhân viên an ninh đang kiểm tra hàng hóa.
Number 7: Look at photo number 7.
A. They are watching a fashion show.
Họ đang xem 1 buổi trình diễn thời trang.
B. They are designing clothes.
Họ đang thiết kế quần áo.
C. They are going window-shopping.
Họ đang đi dạo xem hàng.
D. They are touching mannequins.
Họ đang chạm vào ma nơ canh.
Number 8: Look at photo number 8.
A. The woman is weighing sweet peppers.
Người phụ nữ đang cân những quả ớt ngọt.
B. The woman is picking up apples.
Người phụ nữ đang chọn táo.
C. The woman is using two scales.
Người phụ nữ đang sử dụng 2 cái cân.
D. The woman is buying many fruits.
Người phụ nữ đang mua rất nhiều loại quả.
Number 9: Look at photo number 9.
A. Many kinds of products are arranged on the shelves.
Nhiều loại sản phẩm được sắp xếp trên các giá.
B. There are no cameras in the supermarket.
Không có cái máy quay nào trong siêu thị.
C. Goods are stored in stock.
Hàng hóa được cất trữ trong kho.
D. Goods are nearly sold out.
Hàng hóa được bán gần hết.
Number 10: Look at photo number 10.
A. They are trying on high-heeled sandals.
Họ đang thử giày cao gót.
B. They are entering a jeweler’s.
Họ đang vào 1 cửa hàng bán đồ trang sức.
C. They are waiting for the elevator.
Họ đang đợi thang máy.
D. They are finding a parking space.
Họ đang tìm 1 chỗ đỗ xe.
A. People are waiting for a bus.
Mọi người đang chờ xe buýt.
B. Two people are crossing the street.
Hai người đang sang đường.
C. There is a newsstand on the pavement.
Có 1 sạp báo trên vỉa hè.
D. There is no crosswalk on the street.
Không có lối sang đường trên đường.
Number 2: Look at photo number 2.
A. The street is flooded by the heavy rain.
Con phố bị ngập bởi trận mưa lớn.
B. The walking street is full of people.
Phố đi bộ đang đầy chật người.
C. People are going for a walk in a park.
Mọi người đang đi dạo trong công viên.
D. People are joining a street dance.
Mọi người đang tham gia vào 1 vũ hội đường phố.
Number 3: Look at photo number 3.
A. He is driving a motorbike.
Anh ta đang đi xe máy.
B. Some boys are riding scooters.
Mấy cậu bé đang đi xe hẩy.
C. The man is texting while driving.
Người đàn ông đang nhắn tin khi đang lái xe.
D. The man is taking his children to the zoo.
Người đàn ông đang dẫn những đứa con đến vườn thú.
Number 4: Look at photo number 4.
A. The wall is covered in graffiti.
Bức tường được phủ đầy hình vẽ.
B. Many young people are taking photos.
Nhiều thanh niên đang chụp ảnh.
C. A boy is drawing on the wall.
Một cậu bé đang vẽ lên tường.
D. Some tourists are gazing at the graffiti.
Vài người khách du lịch đang ngắm những hình vẽ graffiti.
Number 5: Look at photo number 5.
A. The policeman is directing traffic.
Cảnh sát đang điều khiển giao thông.
B. Some policemen are standing at a crossroad.
Vài nhân viên cảnh sát đang đứng ở một ngã tư.
C. Traffic lights are placed at the intersection.
Đèn giao thông được đặt ở ngã ba.
D. The policeman is holding a whistle.
Viên cảnh sát đang cầm 1 cái còi.
Number 6: Look at photo number 6.
A. The man in blue is looking at a map.
Người đàn ông mặc áo xanh đang nhìn vào bản đồ.
B. Some foreigners are asking for directions.
Mấy người nước ngoài đang hỏi đường.
C. A motorbike has hit a pedestrian.
Một chiếc xe máy vừa đâm vào 1 người đi bộ.
D. The man with a green hat is giving directions.
Người đàn ông đội mũ xanh đang chỉ đường.
Number 7: Look at photo number 7.
A. Many people are going on the overpass.
Nhiều người đang đi trên cầu vượt.
B. Two overpasses are parallel to each other.
Hai cầu vượt song song với nhau.
C. The overpass is under repair.
Cầu vượt đang được sửa chữa.
D. The road is quite narrow.
Con đường khá hẹp.
Number 8: Look at photo number 8.
A. No fruit is sold in the market.
Không có hoa quả nào được bán trong chợ.
B. Goods are displayed on high shelves.
Hàng hóa được bày trên các giá cao.
C. People are at a street market.
Mọi người đang ở chợ trời.
D. It is a fabric market.
Đây là chợ bán vải.
Number 9: Look at photo number 9.
A. Vegetables are sold on the sidewalk.
Rau đang được bán trên vỉa hè.
B. Some street vendors are walking together.
Mấy người bán rong đang đi cùng nhau.
C. Some people are entering a cafeteria.
Vài người đang đi vào 1 quán ăn tự phục vụ.
D. Some men are drinking beer at a beer garden.
Vài người đàn ông đang uống bia ở 1 quán bia ngoài trời.
Number 10: Look at photo number 10.
A. Some people are talking to the beggar.
Vài người đang nói chuyện với người ăn xin.
B. The beggar is kneeling down.
Người ăn xin đang quỳ gối xuống.
C. A small board is set up in front of the man.
Một tấm biển nhỏ được dựng phía trước người đàn ông.
D. The woman is giving money to the beggar.
Người phụ nữ đang cho tiền người ăn xin.
Number 1: Look at photo number 1.
A. It is snowing hard.
Tuyết đang rơi rất dày.
B. A big billboard is put on the street.
Một bảng quảng cáo lớn được đặt trên đường phố.
C. People are looking at a 3D street painting.
Mọi người đang nhìn 1 bức tranh 3 chiều trên đường.
D. Children are playing on the ground.
Trẻ con đang chơi trên sân.
Number 2: Look at photo number 2.
A. The pedestrian tunnel is very clean.
Hầm đường bộ rất sạch sẽ.
B. The pedestrian bridge has a long shelter.
Cầu đường bộ có mái che dài.
C. The condominium is in flames.
Khu chung cư đang cháy.
D. Heavy traffic occurs in the rush hour.
Mật độ giao thông dày đặc xảy ra vào giờ cao điểm.
Number 3: Look at photo number 3.
A. Some people are watching a street artist drawing.
Vài người đang xem họa sĩ đường phố vẽ tranh.
B. The model of the painting is a little girl.
Người mẫu cho bức tranh là 1 cô bé.
C. Some artists are drawing together.
Vài họa sĩ đang vẽ cùng nhau.
D. A man is sticking advertisements on the wall.
Một người đàn ông đang dán các tờ quảng cáo trên tường.
Number 4: Look at photo number 4.
A. The driver has been stopped by a police officer.
Người tài xế vừa bị chặn bởi 1 nhân viên cảnh sát.
B. The driver is getting out of the car.
Người tài xế đang ra khỏi chiếc xe ô tô.
C. The police officer is examining the trunk.
Nhân viên cảnh sát đang kiểm tra cốp xe.
D. The driver’s blood alcohol concentration is being measured.
Người tài xế đang bị kiểm tra nồng độ cồn trong máu.
Number 5: Look at photo number 5.
A. People are passing a park.
Mọi người đang đi qua 1 công viên.
B. No lights are turned on.
Không có chiếc đèn nào được bật lên.
C. People are going through an underpass.
Mọi người đang đi qua 1 đường hầm.
D. There are only a few concrete posts.
Chỉ có 1 vài cột bê tông.
Number 6: Look at photo number 6.
A. A woman is throwing garbage into the recycle bin.
Một người phụ nữ đang vứt rác vào thùng rác.
B. The street is quiet at night.
Con đường yên tĩnh về đêm.
C. A homeless child is sleeping on the sidewalk.
Một đứa trẻ vô gia cư đang ngủ trên vỉa hè.
D. A street sweeper is collecting garbage.
Một chiếc máy quét dọn đường đang thu gom rác.
Number 7: Look at photo number 7.
A. There is an open manhole on the street.
Có 1 cái cống đang mở trên đường.
B. The manhole cover is being lifted up.
Nắp cống đang được mở ra.
C. Some traffic cones are put around the manhole.
Vài cọc tiêu giao thông được đặt quanh cống.
D. A motorbike is going after a car.
Một chiếc xe máy đang đi sau 1 chiếc ô tô.
Number 8: Look at photo number 8.
A. A robber is being arrested.
Một tên cướp đang bị bắt giữ.
B. Cars are standing in a long line.
Ô tô đang đỗ thành 1 hàng dài.
C. Some parasols are positioned on the patio.
Mấy chiếc lọng che nắng được đặt trên hiên.
D. A speed limit sign is put on the street.
Một biển báo giới hạn tốc độ được đặt trên đường.
Number 9: Look at photo number 9.
A. It is raining very hard.
Trời đang mưa rất to.
B. Oil is leaking onto the street.
Dầu đang bị rò rỉ trên đường.
C. The street is flooded because of rain.
Con đường bị ngập lụt bởi mưa.
D. Some children are playing in the rain.
Vài đứa trẻ đang chơi đùa dưới mưa.
Number 10: Look at photo number 10.
A. A mailbox is placed near two telephone booths.
Một hòm thư được đặt cạnh 2 trạm điện thoại công cộng.
B. The woman is standing inside a telephone booth.
Người phụ nữ đang đứng trong 1 trạm điện thoại công cộng.
C. The mailbox is put inside the post office.
Hòm thư được đặt trong bưu điện.
D. The bulldozer is flattening the ground.
Máy ủi đang san bằng mặt đất.
Number 1: Look at photo number 1.
A. People are stuck in a traffic jam.
Mọi người bị mắc kẹt trong tình trạng giao thông tắc nghẽn.
B. Traffic is flowing smoothly.
Giao thông đang lưu thông nhịp nhàng.
C. There are only cars on the street.
Chỉ có những chiếc ô tô trên đường.
D. The street is in chaos after the accident.
Đường phố đang trong tình trạng lộn xộn sau vụ tai nạn.
Number 2: Look at photo number 2.
A. A car is crashing into a tree.
Một chiếc xe ô tô đang đâm vào 1 cái cây.
B. There is a car accident on the street.
Có 1 vụ tai nạn ô tô trên đường.
C. Some injured people are lying on the street.
Vài người bị thương đang nằm trên đường.
D. The cars are bursting into flames.
Những chiếc ô tô đang bùng cháy.
Number 3: Look at photo number 3.
A. Many trees are planted along the street.
Nhiều cây cối được trồng dọc theo con đường.
B. The street is crowded at night.
Đường phố đông đúc về đêm.
C. Flags are hung at the top of the buildings.
Những lá cờ được treo trên đỉnh các tòa nhà.
D. High-rise buildings are on 2 sides of the street.
Các tòa nhà cao tầng nằm ở 2 bên của con phố.
Number 4: Look at photo number 4.
A. The street is brightened by many lights.
Con phố được thắp sáng bởi nhiều bóng đèn.
B. Street lights are being turned off.
Đèn đường đang bị tắt.
C. Double- deckers are stopping in the station.
Những chiếc xe buýt 2 tầng đang dừng ở bến.
D. An ambulance is driving on the street.
Một chiếc xe cứu thương đang chạy trên đường.
Number 5: Look at photo number 5.
A. A street festival is taking place.
Một lễ hội đường phố đang diễn ra.
B. People are splashing water onto each other.
Mọi người đang té nước vào nhau.
C. People are walking on stilt.
Mọi người đang đi cà kheo.
D. There are many flowers on the street.
Có nhiều hoa trên đường phố.
Number 6: Look at photo number 6.
A. The street is under construction.
Con đường đang trong quá trình xây dựng.
B. Many people are going around the traffic circle.
Nhiều người đang đi quanh vòng xuyến.
C. Many kinds of vehicles are at the parking lot.
Nhiều loại phương tiện giao thông đang ở bãi đỗ xe.
D. The street is covered with snow.
Con phố bị bao phủ bởi tuyết.
Number 7: Look at photo number 7.
A. The gas station is closed.
Trạm xăng đóng cửa.
B. Many people are waiting to fill up with gas.
Nhiều người đang đợi để đổ xăng.
C. A car is being fixed.
Một chiếc xe ô tô đang được sửa chữa.
D. A mechanic is checking the tire pressure.
Một người thợ cơ khí đang kiểm tra áp suất lốp xe.
Number 8: Look at photo number 8.
A. No one is wearing hard hat.
Không có ai đội mũ bảo hộ lao động cả.
B. Some workers are digging a hole in the ground.
Vài người công nhân đang đào 1 cái hố trên nền đất.
C. The construction site is surrounded by a fence.
Công trường xây dựng được bao quanh bởi 1 hàng rào.
D. The load is falling out from the dump truck.
Vật liệu đang đổ xuống từ chiếc xe ben.
Number 9: Look at photo number 9.
A. A car is turning left.
Một chiếc ô tô đang rẽ trái.
B. The street has only one lane.
Con phố chỉ có 1 làn đường.
C. Some people are getting into a car.
Vài người đang vào trong xe ô tô.
D. Two traffic lights are both red.
Cả hai đèn giao thông đều đang màu đỏ.
Number 10: Look at photo number 10.
A. A one-way sign is at the beginning of the street.
Có một biển báo đường 1 chiều ở đầu con phố.
B. A speed limit sign says 50kph.
Một biển báo giới hạn tốc độ báo 50 km/ giờ.
C. A man is paying a parking fine.
Một người đàn ông đang phải trả phí phạt đỗ xe.
D. Traffic vehicles are driving on a two-way street.
Các phương tiện giao thông đang đi trên 1 con đường 2 chiều.
Number 1: Look at photo number 1.
A. She is shopping online.
Cô ấy đang mua sắm trực tuyến.
B. She is buying some cakes.
Cô ấy đang mua mấy chiếc bánh ngọt.
C. She is carrying many bags.
Cô ấy đang xách rất nhiều túi.
D. She is wrapping a gift.
Cô ấy đang gói 1 món quà.
Number 2: Look at photo number 2.
A. She is in the fitting room.
Cô ấy đang ở trong phòng thử đồ.
B. She is holding a mirror.
Cô ấy đang cầm 1 chiếc gương.
C. She is selling antiques.
Cô ấy đang bán các món đồ cổ.
D. She is returning the product.
Cô ấy đang trả lại sản phẩm.
Number 3: Look at photo number 3.
A. The customer is withdrawing money.
Người khách hàng đang rút tiền.
B. The customer has taken all items to the counter.
Người khách hàng vừa mang tất cả hàng hóa đến quầy thanh toán.
C. The cashier is putting money into the drawer.
Người thu ngân đang để tiền vào trong ngăn kéo.
D. Customers are lining up at the counter.
Khách hàng đang xếp hàng ở quầy thu ngân.
Number 4: Look at photo number 4.
A. She is going out with her friends.
Cô ấy đang đi chơi với bạn bè.
B. She is out of money.
Cô ấy hết tiền.
C. She is changing her money into dollars.
Cô ấy đang đổi tiền của cô ấy thành đô la.
D. She is looking around the shop.
Cô ấy đang nhìn quanh cửa hàng.
Number 5: Look at photo number 5.
A. The cashier is counting money.
Người thu ngân đang đếm tiền.
B. There is only one cashier.
Chỉ có duy nhất 1 người thu ngân.
C. All cashiers are taking a break.
Tất cả những người thu ngân đang nghỉ giải lao.
D. The cashier is putting goods into a paper bag.
Người thu ngân đang để hàng hóa vào trong 1 cái túi giấy.
Number 6: Look at photo number 6.
A. The cashier is typing on the keyboard.
Người thu ngân đang đánh máy.
B. Some customers are receiving refunds.
Vài khách hàng đang nhận tiền hoàn lại.
C. The cashier is entering the price into the cash register.
Người thu ngân đang nhập giá tiền vào trong máy đếm tiền.
D. The supermarket is closed.
Siêu thị đang đóng cửa.
Number 7: Look at photo number 7.
A. A man is buying a bottle of wine.
Một người đàn ông đang mua 1 chai rượu.
B. A man is shoplifting something.
Một người đàn ông đang ăn cắp cái gì đó.
C. The young man is putting goods in a basket.
Người thanh niên đang cho hàng hóa vào trong giỏ.
D. The shopper is reading the bar code on the bottle.
Người mua hàng đang đọc mã vạch trên cái chai.
Number 8: Look at photo number 8.
A. The man is pushing a trolley.
Người đàn ông đang đẩy 1 cái xe đẩy.
B. The man is looking for something on the shelf.
Người đàn ông đang tìm kiếm gì đó trên giá.
C. The man is going for a walk.
Người đàn ông đang đi dạo.
D. The man is entering a shoe shop.
Người đàn ông đang vào trong 1 cửa hành bán giày.
Number 9: Look at photo number 9.
A. The man is picking up apples at a greengrocer’s.
Người đàn ông đang chọn táo ở 1 cửa hàng rau quả.
B. The man is weighing some apples.
Người đàn ông đang cân táo.
C. The man is unloading goods from the truck.
Người đàn ông đang dỡ hàng từ xe tải.
D. The man is purchasing interior decorations.
Người đàn ông đang mua đồ trang trí nội thất.
Number 10: Look at photo number 10.
A. The shop is displaying clothes in their windows.
Cửa hàng đang bày quần áo trong cửa sổ.
B. There aren’t any mannequins in the shop.
Không có ma nơ canh nào trong cửa hàng.
C. Many clothes are displayed in front of the shop.
Nhiều quần áo được bày trước cửa hàng.
D. Some people are going out of the shop.
Vài người đang ra khỏi cửa hàng.
Number 1: Look at photo number 1.
A. They are looking at the price tag.
Họ đang nhìn vào nhãn giá.
B. They are standing in front of a mirror.
Họ đang đứng trước 1 cái gương.
C. The man is holding a shirt.
Người đàn ông đang cầm 1 chiếc áo sơ mi.
D. The woman is talking on the phone.
Người phụ nữ đang nói chuyện điện thoại.
Number 2: Look at photo number 2.
A. A. She is finding something on the shelf.
Cô ấy đang tìm kiếm gì đó trên giá.
B. She is reading the label on the product.
Cô ấy đang đọc nhãn trên sản phẩm.
C. She is going shopping with her children.
Cô ấy đang đi mua sắm cùng các con.
D. She is opening her bag.
Cô ấy đang mở túi.
Number 3: Look at photo number 3.
A. He is standing at a florist’s.
Anh ấy đang đứng ở 1 cửa hàng hoa.
B. He is growing flowers.
Anh ấy đang trồng hoa.
C. He is giving flowers to his wife.
Anh ấy đang tặng hoa cho vợ anh ấy.
D. He is buying a newspaper.
Anh ấy đang mua 1 tờ báo.
Number 4: Look at photo number 4.
A. The sales clerk is wrapping the gift.
Nhân viên bán hàng đang gói quà.
B. The sales clerk is giving the change to the customer.
Nhân viên bán hàng đang đưa tiền thừa cho khách hàng.
C. The customer is opening her purse.
Người khách hàng đang mở ví.
D. The customer is going out of the shop.
Người khách hàng đang ra khỏi cửa hàng.
Number 5: Look at photo number 5.
A. Clothes are piled up.
Quần áo bị chất đống.
B. The customer is using her credit card.
Người khách hàng đang sử dụng thẻ tín dụng của cô ấy.
C. The customer is trying on a hat.
Người khách hàng đang đội thử 1 cái mũ.
D. The customer is paying with cash.
Người khách hàng đang trả tiền mặt.
Number 6: Look at photo number 6.
A. There are only a few people in the supermarket.
Chỉ có 1 vài người trong siêu thị.
B. The floor is being cleaned.
Sàn nhà đang đưuọc lau sạch.
C. A girl with long hair is checking the receipt.
Một cô gái với mái tóc dài đang kiểm tra hóa đơn.
D. A security guard is checking goods.
Một nhân viên an ninh đang kiểm tra hàng hóa.
Number 7: Look at photo number 7.
A. They are watching a fashion show.
Họ đang xem 1 buổi trình diễn thời trang.
B. They are designing clothes.
Họ đang thiết kế quần áo.
C. They are going window-shopping.
Họ đang đi dạo xem hàng.
D. They are touching mannequins.
Họ đang chạm vào ma nơ canh.
Number 8: Look at photo number 8.
A. The woman is weighing sweet peppers.
Người phụ nữ đang cân những quả ớt ngọt.
B. The woman is picking up apples.
Người phụ nữ đang chọn táo.
C. The woman is using two scales.
Người phụ nữ đang sử dụng 2 cái cân.
D. The woman is buying many fruits.
Người phụ nữ đang mua rất nhiều loại quả.
Number 9: Look at photo number 9.
A. Many kinds of products are arranged on the shelves.
Nhiều loại sản phẩm được sắp xếp trên các giá.
B. There are no cameras in the supermarket.
Không có cái máy quay nào trong siêu thị.
C. Goods are stored in stock.
Hàng hóa được cất trữ trong kho.
D. Goods are nearly sold out.
Hàng hóa được bán gần hết.
Number 10: Look at photo number 10.
A. They are trying on high-heeled sandals.
Họ đang thử giày cao gót.
B. They are entering a jeweler’s.
Họ đang vào 1 cửa hàng bán đồ trang sức.
C. They are waiting for the elevator.
Họ đang đợi thang máy.
D. They are finding a parking space.
Họ đang tìm 1 chỗ đỗ xe.
Number 1: Look at photo number 1.
A. The boy is mailing several letters.
Câụ bé đang gửi mấy bức thư.
B. The boy is drawing a picture.
Cậu bé đang vẽ 1 bức tranh.
C. The boy is cleaning the box.
Cậu bé đang lau chùi cái hộp.
D. A man is taking photos.
Một người đàn ông đang chụp ảnh.
Number 2: Look at photo number 2.
A. The man is checking his emails.
Người đàn ông đang kiểm tra những bức thư của mình.
B. A postal carrier is picking up mails.
Một người bưu tá đang lấy những bức thư.
C. The man is closing the mailbox.
Người đàn ông đang đóng hòm thư.
D. The man is driving a postal service van.
Người đàn ông đang lái một chiếc xe đưa thư.
Number 3: Look at photo number 3.
A. The mailbox is painted red.
Hòm thư được sơn màu đỏ.
B. Several mailboxes are placed next to each other.
Vài hòm thư được đặt sát nhau.
C. The mailbox is located on the sidewalk.
Hòm thư được để trên vỉa hè.
D. The mailbox is being moved.
Hòm thư đang được chuyển đi.
Number 4: Look at photo number 4.
A. He is wrapping a box.
Ông ấy đang gói 1 cái hộp.
B. He is writing on a label.
Ông ấy đang biết lên 1 cái nhãn.
C. He is arranging documents.
Ông ấy đang sắp xếp tài liệu.
D. He is delivering letters.
Ông ấy đang phân phát thư.
Number 5: Look at photo number 5.
A. People are surfing on the internet.
Mọi người đang lướt mạng.
B. People are reading books.
Mọi người đang đọc sách.
C. People are gathering in groups.
Mọi người đang tụ tập theo nhóm.
D. People are cleaning the monitors.
Mọi người đang lau màn hình.
Number 6: Look at photo number 6.
A. There are many newspapers on the table.
Có rất nhiều báo trên bàn.
B. There are no newspapers left.
Không còn tờ báo nào.
C. The newspapers are displayed in racks.
Báo được bày trên các giá.
D. All newspapers are unfolded.
Tất cả các tờ báo đều được mở.
Number 7: Look at photo number 7.
A. He is writing a letter.
Anh ấy đang viết 1 bức thư.
B. He is getting information on the internet.
Anh ấy đang lấy thông tin trên mạng.
C. He is reading books in library.
Anh ấy đang đọc sách trong thư viện.
D. He is looking at a leaflet.
Anh ấy đang nhìn vào 1 tờ rơi.
Number 8: Look at photo number 8.
A. The man is watching TV.
Người đàn ông đang xem ti vi.
B. The man is holding the remote control.
Người đàn ông đang cầm chiếc điều khiển từ xa.
C. The woman is listening to the radio.
Người phụ nữ đang nghe đài.
D. The couple is looking at the same screen.
Đôi vợ chồng đang cùng nhìn vào 1 màn hình.
Number 9: Look at photo number 9.
A. The woman is gathering with her friends.
Người phụ nữ đang tụ tập cùng với bạn của mình.
B. The woman is working on a computer.
Người phụ nữ đang làm việc trên máy tính.
C. The woman is using a mobile phone.
Người phụ nữ đang sử dụng điện thoại di động.
D. The woman is talking on the phone.
Người phụ nữ đang nói chuyện điện thoại.
Number 10: Look at photo number 10.
A. The woman is dialing a phone number.
Người phụ nữ đang quay 1 số điện thoại.
B. The woman is turning the TV on.
Người phụ nữ đang bật ti vi.
C. The woman is reading an article.
Người phụ nữ đang đọc 1 bài báo.
D. The woman is attending a talk show.
Người phụ nữ đang tham gia 1 buổi nói chuyện.
Number 1: Look at photo number 1.
A. The man is looking for a telephone booth.
Người đàn ông đang tìm 1 trạm điện thoại công cộng.
B. The man is leaving a voice massage.
Người đàn ông đang để lại lời nhắn thoại.
C. The man is taking photos for his article.
Người đàn ông đang chụp ảnh cho bài báo của mình.
D. The man is searching for information.
Người đàn ông đang tìm kiếm thông tin.
Number 2: Look at photo number 2.
A. The boy is calling from a pay phone.
Cậu bé đang gọi điện từ điện thoại tự động.
B. The boy is holding a toy phone.
Cậu bé đang cầm 1 cái điện thoại đồ chơi.
C. The boy is closing the door.
Cậu bé đang đóng cửa.
D. The boy is wearing headphones.
Cậu bé đang đeo tai nghe.
Number 3: Look at photo number 3.
A. They are calling each other.
Họ đang gọi điện cho nhau.
B. They are shaking hands.
Họ đang bắt tay nhau.
C. They are talking happily together.
Họ đang nói chuyện vui vẻ với nhau.
D. They are having a violent quarrel.
Họ đang cãi vã rất gay gắt.
Number 4: Look at photo number 4.
A. The boys are talking face to face.
Các cậu bé đang nói chuyện mặt đối mặt với nhau.
B. The woman is pointing at a boy.
Người phụ nữ đang chỉ vào 1 cậu bé.
C. The boys are showing something to the woman.
Các cậu bé đang cho người phụ nữ xem cái gì đó.
D. The woman is using sign language.
Người phụ nữ đang sử dụng ngôn ngữ ký hiệu.
Number 5: Look at photo number 5.
A. The woman is sending a text message.
Người phụ nữ đang gửi 1 tin nhắn.
B. The woman is writing a letter.
Người phụ nữ đang viết 1 bức thư.
C. The woman is using a fax machine.
Người phụ nữ đang sử dụng máy fax.
D. The woman is buying a newspaper.
Người phụ nữ đang mua 1 tờ báo.
Number 6: Look at photo number 6.
A. She is shopping online.
Cô ấy đang mua sắm trực tuyến.
B. She is making a speech.
Cô ấy đang phát biểu.
C. She is typing a report.
Cô ấy đang đánh máy 1 báo cáo.
D. She is wrapping presents.
Cô ấy đang gói quà.
Number 7: Look at photo number 7.
A. He is giving a lecture.
Anh ấy đang giảng bài.
B. He is put on hold.
Anh ấy đang chờ điện thoại.
C. He is distributing leaflets.
Anh ấy đang phân phát tờ rơi.
D. He is subscribing to a newspaper.
Anh ấy đang đặt mua dài hạn 1 tờ báo.
Number 8: Look at photo number 8.
A. They are looking at a picture.
Họ đang nhìn vào 1 bức tranh.
B. They are sending birthday cards.
Họ đang gửi những tấm thiệp sinh nhật.
C. They are drawing a graph.
Họ đang vẽ 1 đồ thị.
D. They are having an online conference.
Họ đang có 1 cuộc họp trực tuyến.
Number 9: Look at photo number 9.
A. Architects are modeling a house.
Các kiến trúc sư đang dựng mô hình 1 ngôi nhà.
B. Children are working in pairs.
Lũ trẻ đang làm việc theo cặp.
C. They are having a discussion.
Họ đang thảo luận.
D. One student is turning on the radio.
Một sinh viên đang bật đài.
Number 10: Look at photo number 10.
A. She is using a laptop.
Cô ấy đang sử dụng máy tính xách tay.
B. She is taking a distant education program.
Cô ấy đang tham gia chương trình học từ xa.
C. She is chatting with a friend next to her.
Cô ấy đang tán gẫu với 1 người bạn bên cạnh cô ấy.
D. She is watching an advertisement.
Cô ấy đang xem 1 quảng cáo.